Chính tả: Nhớ – viết: Tiếng đàn ba-lai-ca trên sông Đà – Phân biệt âm đầu l / n, âm cuối n / ng
Hướng dẫn
I. NHỚ VIẾT
– Đúng chính tả bài thơ. Trình bày đúng các khổ thơ, các dòng thơ theo thể thơ tự do.
– Chú ý viết đúng những từ phiên âm tiếng nước ngoài (ba-la-lai-ca…).
II. LUYỆN TẬP
* Bài tập 2
Lời giải
la-na |
lẻ – nẻ |
lo – no |
lở – nở |
la hét – nết na con la – quả na lê la – nu na nu nống la bàn – na mở mắt |
lẻ loi – nứt nẻ tiền lẻ – nẻ mặt đứng lẻ – nẻ toác |
lo lắng – ăn nolo nghĩ – no nê lo sợ – ngủ no mắt |
đất lở – bột nở lở loét – nở hoa lở mồm long móng – nở mày nở mặt |
b)
man – mang |
vần – vầng |
buôn – buông |
vươn – vương |
lan man – mang vác khai man – con mangnghĩ miên man – phụ nữ có mang |
vần thơ – vầng trăng vần cơm – vầng trán mưa vần vũ – vầng mặt trời |
buôn làng – buông màn buôn bán – buông trôi buôn làng – buông tay |
vươn lên – vương vấn vươn tay – vương tơ vươn cổ – vấn vương |
* Bài tập 3: Gợi ý
Từ láy âm đầu l: la liệt, la lối, lả lướt, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp lóa, lấm láp, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh, lung linh, long lanh,…
Từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, làng nhàng, chàng màng, loáng thoáng, loạng choạng, thoang thoáng, chang chang, vang vang, sang sáng, trăng trắng, văng vẳng, bắng nhắng, lõng bõng, lông bông, leng keng, bùng nhùng, lúng túng, lủng củng,…
Minh Nguyệt