Soạn bài: Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Hướng dẫn
* Bài tập 1
Từ |
Đồng nghĩa |
Trái nghĩa |
Nhân hậu |
Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,… |
Bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo… |
Trung thực |
Thật thà, thành thật, chân thật, thẳng thắn… |
Dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
* Bài tập 2
Trung thực Thẳng thắn |
– Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng. – Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế. – Binh điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm. Chấm thẳng như thế, nhưng không ai giận, vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa. |
Chăm chỉ |
– Chấm cần cơm và lao động để sống. – Chấm hay làm, không làm chân tay nó bứt rứt. – Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng không được. |
Giản dị |
– Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè, một cánh áo nâu. Mùa đông hai cánh áo nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. |
Giàu tình cảm dễ xúc động |
Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương. Cảnh ngộ trong phim có khi làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt. |